Kia - Mazda Mỹ Đình

Bảng Giá Lăn Bánh Mazda Cx5

20-07-2023 14:01

Giá lăn bánh xe Mazda CX5 2023

 

Bảng giá xe Mazda CX-5 2023 lăn bánh mới nhất.
Phiên bản (CX5 2.0L) Giá niêm yết, Triệu VNĐ Giá lăn bánh tạm tính, Triệu VNĐ
Tp. HCM Hà Nội Các tỉnh
CX-5 2.0 Deluxe 749 808 816 789
CX-5 2.0 Luxury 789 850 858 831
CX-5 2.0 Premium 829 892 901 873
CX-5 2.0 Premium Sport 849 913 922 894
CX-5 2.0 Premium Exclusive 869 934 943 915

Lưu ý: Giá xe Mazda CX5 lăn bánh tạm tính đã trừ 50% phí trước bạ nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.

Vui lòng liên hệ Hotline 0393.775.683 đại lý chính hãng để nhận báo giá xe Mazda CX-5 tốt nhất trong ngày.

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tính như thế nào?

Để tính giá lăn bánh Mazda CX-5, ngoài giá niêm yết chính hãng, chúng ta cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe... Sau đây Oto.com.vn sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 749.000.000 749.000.000 749.000.000
Phí trước bạ 89.880.000 74.900.000 74.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 861.217.000 846.237.000 827.237.000

 

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Phí trước bạ 94.680.000 78.900.000 78.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 906.017.000 890.237.000 871.237.000

 

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 829.000.000 829.000.000 829.000.000
Phí trước bạ 99.480.000 82.900.000 82.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 950.817.000 934.237.000 915.237.000

 

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Sport tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 849.000.000 849.000.000 849.000.000
Phí trước bạ 101.880.000 84.900.000 84.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 973.217.000 956.237.000 937.237.000

 

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 869.000.000 869.000.000 869.000.000
Phí trước bạ 104.280.000 86.900.000 86.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 995.617.000 978.237.000 959.237.000
Bình chọn tin tức: (1.0 / 2 đánh giá)

Tin tức liên quan

Bảng tính trả góp Mazda Cx5

Bảng tính trả góp Mazda Cx5

Bạn đang phải đau đầu với suy nghĩ có nên mua trả góp chiếc Mazda CX-5  hay không? Bạn quyết tâm mua nhưng lại mông lung không biết thủ tục trả góp cần những điều kiện gì và lãi suất ra sao?

Xem tiếp
Phân biệt Sinh mệnh và Cung mệnh: Nên chọn màu xe ô tô theo yếu tố nào

Phân biệt Sinh mệnh và Cung mệnh: Nên chọn màu xe ô tô theo yếu tố nào

Khi sinh ra, mỗi người đều mang cho mình một Sinh Mệnh và Cung Mệnh hay còn được gọi là Bản Mệnh. Thuật phong thủy chỉ ra Sinh mệnh và Cung mệnh có liên quan với nhau đồng thời có ý nghĩa rất quan trọng đối với mỗi người.

Xem tiếp

  Hotline: 0393.775.683